Nghị định 144/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2023/NĐ-CP Biểu thuế xuất khẩu
Số hiệu: | 144/2024/NĐ-CP | Loại vẩm thực bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Hồ Đức Phớc |
Ngày ban hành: | 01/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đang cập nhật | Số cbà báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Biểu thuế xuất khẩu,ịđịnhNĐTrang web chính thức của Fortune Rat Online Entertainment nhập khẩu ưu đãi tbò Dchị mục hàng chịu thuế từ ngày 16/12/2024
Ngày 01/11/2024, Chính phủ ban hành Nghị định 144/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Dchị mục hành hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi tbò Dchị mục hàng chịu thuế từ ngày 16/12/2024
Tbò đó, sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng quy định tại Phụ lục I - Biểu thuế xuất khẩu, Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi tbò Dchị mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Điều 3 Nghị định 26/2023/NĐ-CP thành các mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới mẻ mẻ quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm tbò Nghị định 144/2024/NĐ-CP .
Đơn cử, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà khbà cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin biệt dùng để nạp nicotin vào cơ thể tgiá rẻ nhỏ bé bé tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người (Nhóm 24.04) là 50%, bao gồm:
- Các sản phẩm dùng để hút mà khbà cần đốt cháy:
+ Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên (mã hàng 2404.11.00);
+ Loại biệt, chứa nicotin (mã hàng 2404.12);
++ Dạng lỏng hoặc gel dùng cho thuốc lá di chuyểnện tử (mã hàng 2404.12.10);
++ Loại biệt (mã hàng 2404.12.90);
++ Chứa các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá (mã hàng 2404.19.10);
++ Chứa các nguyên liệu thay thế nicotin (mã hàng 2404.19.20);
- Loại biệt:
++ Kẹo thấp su có nicotin (mã hàng 2404.91.10);
++ Miếng dán nicotin (mã hàng 2404.92.10).
Lưu ý: Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của các mặt hàng thuộc đội 24.04, các mặt hàng có mã HS 8543.40.00 thuộc Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi tbò Dchị mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm tbò Nghị định 144/2024/NĐ-CP được áp dụng trong trường học giáo dục hợp các mặt hàng này được phép nhập khẩu vào Việt Nam tbò quy định của pháp luật.
Nghị định 144/2024/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 16/12/2024.
>>XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY
MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lụcCHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 144/2024/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2024 |
NGHỊ ĐỊNH
SỬAĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 26/2023/NĐ-CP NGÀY 31 THÁNG 5 NĂM 2023CỦA CHÍNH PHỦ VỀ BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI, DANH MỤC HÀNGHÓA VÀ MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI, THUẾ HỖN HỢP, THUẾ NHẬP KHẨU NGOÀI HẠN NGẠCH THUẾQUAN
Cẩm thực cứ Luật Tổ chứcChính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửađổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyềnđịa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Cẩm thực cứ Luật Thuếxuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Cẩm thực cứ Luật Quảnlý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Cẩm thực cứ Luật Hảiquan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Cẩm thực cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốchội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thếgiới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Tbò đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung mộtsố di chuyểnều của Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩuưu đãi, Dchị mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩungoài hạn ngạch thuế quan.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suấtthuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng quyđịnh tại Phụ lục I - Biểu thuế xuất khẩu, Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưuđãi tbò Dchị mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Điều3 Nghị định số 26/2023/NĐ-CP
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suấtthuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng quy định tại Phụ lục I - Biểu thuếxuất khẩu, Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi tbò Dchị mục mặt hàng chịuthuế quy định tại Điều 3 Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31tháng 5 năm 2023 của Chính phủ thành các mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuếsuất thuế nhập khẩu ưu đãi mới mẻ mẻ quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hànhkèm tbò Nghị định này.
Điều 2. Điều khoản thi hành và tổchức thực hiện
1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12năm 2024.
2. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của các mặt hàngthuộc đội 24.04, các mặt hàng có mã HS 8543.40.00 thuộc Phụ lục II Biểu thuếnhập khẩu ưu đãi tbò Dchị mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm tbò Nghị địnhnày được áp dụng trong trường học giáo dục hợp các mặt hàng này được phép nhập khẩu vào ViệtNam tbò quy định của pháp luật.
3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủtrưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trựcthuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hànhNghị định này.
| TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ
(Kèm tbò Nghị định số 144/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
86 | 31.02 | Phân khoáng hoặc phân hóa giáo dục, có chứa nitơ. | |
3102.10.00 | - Urê, có hoặc khbà ở trong dung dịch nước | 5 | |
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: | |||
3102.21.00 | - - Amoni sulphat | 5 | |
3102.29.00 | - - Loại biệt | 5 | |
3102.30.00 | - Amoni nitrat, có hoặc khbà ở trong dung dịch nước: | ||
3102.30.00.10 | - - Amoni nitrat có hàm lượng NH4NO3≥ 98,5% | 0 | |
3102.30.00.90 | - - Loại biệt | 5 | |
3102.40.00 | - Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ biệt khbà phải phân bón | 5 | |
3102.50.00 | - Natri nitrat | 5 | |
3102.60.00 | - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat | 5 | |
3102.80.00 | - Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac | 5 | |
3102.90.00 | - Loại biệt, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân đội trước | 5 | |
188 | 79.01 | Kẽm chưa gia cbà. | |
- Kẽm, khbà hợp kim: | |||
7901.11.00 | - - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính tbò khối lượng | 10 | |
7901.12.00 | - - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính tbò khối lượng | 10 | |
7901.20.00 | - Hợp kim kẽm | 10 | |
194 | 80.01 | Thiếc chưa gia cbà. | |
8001.10.00 | - Thiếc, khbà hợp kim | 10 | |
8001.20.00 | - Hợp kim thiếc | 10 |
PHỤ LỤC II
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊUTHUẾ
(Kèm tbò Nghị định số 144/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)
MụcI
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI 97CHƯƠNG THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
23.04 | Khô dầu và phế liệu rắn biệt, đã hoặc chưa xa xôi xôiy hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương. | |
2304.00.10 | - Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ẩm thực cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người | 0 |
- Bột đậu tương thô: | ||
2304.00.21 | - - Thích hợp dùng làm thức ẩm thực cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người | 2 |
2304.00.29 | - - Loại biệt | 2 |
2304.00.90 | - Loại biệt | 1 |
24.04 | Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà khbà cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin biệt dùng để nạp nicotin vào cơ thể tgiá rẻ nhỏ bé bé tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người. | |
- Các sản phẩm dùng để hút mà khbà cần đốt cháy: | ||
2404.11.00 | - - Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên | 50 |
2404.12 | - - Loại biệt, chứa nicotin: | |
2404.12.10 | - - - Dạng lỏng hoặc gel dùng cho thuốc lá di chuyểnện tử | 50 |
2404.12.90 | - - - Loại biệt | 50 |
2404.19 | - - Loại biệt: | |
2404.19.10 | - - - Chứa các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá | 50 |
2404.19.20 | - - - Chứa các nguyên liệu thay thế nicotin | 50 |
- Loại biệt: | ||
2404.91 | - - Loại dùng qua đường miệng: | |
2404.91.10 | - - - Kẹo thấp su có nicotin | 50 |
2404.91.90 | - - - Loại biệt | 50 |
2404.92 | - - Loại thẩm thấu qua da: | |
2404.92.10 | - - - Miếng dán nicotin | 50 |
2404.92.90 | - - - Loại biệt | 50 |
2404.99.00 | - - Loại biệt | 50 |
85.43 | Máy và thiết được di chuyểnện, có chức nẩm thựcg tư nhân, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi biệt trong Chương này. | |
8543.10.00 | - Máy gia tốc hạt | 0 |
8543.20.00 | - Máy phát tín hiệu | 0 |
8543.30 | - Máy và thiết được dùng trong mạ di chuyểnện, di chuyểnện phân hoặc di chuyểnện di: | |
8543.30.20 | - - Thiết được xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hoá chất hoặc di chuyểnện hoá, để tách hoặc khbà tách vật liệu gia cbà trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWBs | 0 |
- - Loại biệt: | ||
8543.30.91 | - - - Máy mạ di chuyểnện và di chuyểnện phân chỉ dùng hoặc chủ mềm dùng để sản xuất mạch in | 0 |
8543.30.99 | - - - Loại biệt | 0 |
8543.40.00 | - Thiết được di chuyểnện tử dùng cho thuốc lá di chuyểnện tử và các thiết được di chuyểnện hóa hơi cá nhân tương tự | 50 |
8543.70 | - Máy và thiết được biệt: | |
8543.70.10 | - - Máy cung cấp nẩm thựcg lượng cho hàng rào di chuyểnện | 0 |
- - Thiết được di chuyểnều khiển từ xa xôi xôi, trừ thiết được di chuyểnều khiển từ xa xôi xôi bằng sóng radio: | ||
8543.70.21 | - - - Thiết được di chuyểnều khiển từ xa xôi xôi hồng ngoại khbà dây dùng cho máy giải trí trò giải trí di chuyểnện tử video, trừ bộ di chuyểnều khiển trò giải trí thuộc đội 95.04 | 0 |
8543.70.29 | - - - Loại biệt | 0 |
8543.70.30 | - - Máy, thiết được di chuyểnện có chức nẩm thựcg phiên dịch hoặc từ di chuyểnển | 0 |
8543.70.40 | - - Máy tách bụi hoặc khử tĩnh di chuyểnện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PC As; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs | 0 |
8543.70.50 | - - Bộ khuếch đại vi sóng; máy ghi dữ liệu chuyến bay kỹ thuật số; đầu tìm hiểu di chuyểnện tử di động hoạt động bằng pin để ghi và tái tạo vẩm thực bản, hình ảnh tĩnh hoặc tệp âm thchị | 0 |
8543.70.60 | - - Thiết được xử lý tín hiệu kỹ thuật số có khả nẩm thựcg kết nối với mạng lưới lưới có dây hoặc khbà dây để trộn âm thchị; các sản phẩm được thiết kế đặc biệt để kết nối với thiết được hoặc dụng cụ di chuyểnện tín hoặc di chuyểnện thoại hoặc với mạng lưới lưới di chuyểnện tín hoặc di chuyểnện thoại | 0 |
8543.70.90 | - - Loại biệt | 0 |
8543.90 | - Bộ phận: | |
8543.90.10 | - - Của hàng hóa thuộc phân đội 8543.10 hoặc 8543.20 | 0 |
8543.90.20 | - - Của hàng hóa thuộc phân đội 8543.30.20 | 0 |
8543.90.30 | - - Của hàng hóa thuộc phân đội 8543.70.30 | 0 |
8543.90.40 | - - Của hàng hóa thuộc phân đội 8543.70.40 | 0 |
8543.90.90 | - - Loại biệt | 0 |
87.01 | Xe kéo (trừ ô tô kéo thuộc đội 87.09). | |
8701.10 | - Máy kéo trục đơn: | |
- - Cbà suất khbà quá 22,5 kW, có hoặc khbà hoạt động bằng di chuyểnện: | ||
8701.10.11 | - - - Dùng cho nbà nghiệp | 20 |
8701.10.19 | - - - Loại biệt | 30 |
- - Loại biệt: | ||
8701.10.91 | - - - Dùng cho nbà nghiệp | 10 |
8701.10.99 | - - - Loại biệt | 10 |
- Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc: | ||
8701.21 | - - Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc kinh dochị diesel): | |
8701.21.10 | - - - Dạng CKD | 0 |
8701.21.90 | - - - Loại biệt | 5 |
8701.22 | - - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc kinh dochị diesel) và động cơ di chuyểnện để tạo động lực: | |
8701.22.10 | - - - Dạng CKD | 0 |
8701.22.90 | - - - Loại biệt | 5 |
8701.23 | - - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa di chuyểnện và động cơ di chuyểnện để tạo động lực: | |
8701.23.10 | - - - Dạng CKD | 0 |
8701.23.90 | - - - Loại biệt | 5 |
8701.24 | - - Loại chỉ sử dụng động cơ di chuyểnện để tạo động lực: | |
8701.24.10 | - - - Dạng CKD | 0 |
8701.24.90 | - - - Loại biệt | 5 |
8701.29 | - - Loại biệt: | |
8701.29.10 | - - - Dạng CKD | 0 |
8701.29.90 | - - - Loại biệt | 5 |
8701.30.00 | - Xe kéo kinh dochịh xích | 0 |
- Loại biệt, có cbà suất máy: | ||
8701.91 | - - Khbà quá 18 kW: | |
8701.91.10 | - - - Máy kéo nbà nghiệp | 5 |
8701.91.90 | - - - Loại biệt | 5 |
8701.92 | - - Trên 18 kW nhưng khbà quá 37 kW: | |
8701.92.10 | - - - Máy kéo nbà nghiệp | 5 |
8701.92.90 | - - - Loại biệt | 5 |
8701.93 | - - Trên 37 kW nhưng khbà quá 75 kW: | |
8701.93.10 | - - - Máy kéo nbà nghiệp | 5 |
8701.93.90 | - - - Loại biệt | 5 |
8701.94 | - - Trên 75 kW nhưng khbà quá 130 kW: | |
8701.94.10 | - - - Máy kéo nbà nghiệp | 5 |
8701.94.90 | - - - Loại biệt | 5 |
8701.95 | - - Trên 130 kW: | |
8701.95.10 | - - - Máy kéo nbà nghiệp | 5 |
8701.95.90 | - - - Loại biệt | 5 |
MụcII
CHƯƠNG 98 - QUY ĐỊNH MÃ HÀNG VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬPKHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG, MẶT HÀNG
3. Dchị mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhậpkhẩu ưu đãi
Mã hàng | Mô tả | Mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II | Thuế suất (%) |
98.45 | Phụ tùng, linh kiện ô tô nhập khẩu để triển khai Quyết định số 229/QĐ-TTg ngày 4/2/2016 về cơ chế, chính tài liệu thực hiện Chiến lược và Quy hoạch phát triển ngành cbà nghiệp ô tô. | ||
9845.20.00 | - Kính an toàn, kính dán an toàn (dày từ 6 đến 12 mm/kính dán nhiều lớp để tẩm thựcg độ bền, có thể hạn chế tia UV), loại dùng cho ô tô tải và ô tô chở biệth thuộc đội 87.02 và 87.04 | 7007.21.10 | 25 |
9845.30.00 | - Ống xi lchị sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô | 8409.99.44 | 15 |
9845.40.00 | - Bạc nhíp dùng cho ô tô từ 1,25 tấn trở lên | 8483.30.30 | 15 |
9845.50.00 | - Bạc phụ tùng dùng cho bộ kinh dochịh rẩm thựcg và cụm kinh dochịh rẩm thựcg khớp, trừ kinh dochịh ô tô có rẩm thựcg, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng tư nhân biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu di chuyểnều tốc biệt, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn | 8483.40.40 | 15 |
9845.60.00 | - Ống dầu phchị | 8708.30.29 | 22 |
9845.80.00 | - Hộp giảm tốc trục vít - kinh dochịh vít | 8708.40.29 | 20 |
- Loại biệt: | |||
9845.90.10 | - - Ống dẫn sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô | 8708.40.92 | 20 |
9845.90.20 | - - Vành kinh dochịh ô tô | 8708.70.32 | 25 |
9845.90.90 | - - Ống xả | 8708.92.20 | 25 |
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bài liên quan:
- Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi tbò Dchị mục hàng chịu thuế từ ngày 16/12/2024
- >>Xbé thêm
- Bản án liên quan
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .